Đọc nhanh: 捻军 (niệp quân). Ý nghĩa là: Niệp quân (quân khởi nghĩa nông dân phía bắc An Huy, Hà Nam, Trung Quốc năm 1852-1868).
捻军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Niệp quân (quân khởi nghĩa nông dân phía bắc An Huy, Hà Nam, Trung Quốc năm 1852-1868)
清代安徽北部和河南一带的农民起义军 (1852-1868) 领袖有张洛行、赖文光、张宗禹等,曾受太平天国领导,配合作战,1866年分 为东捻、西捻两支,最后都在清军镇压下失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捻军
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 主力军
- quân chủ lực
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
捻›