Đọc nhanh: 捻子 (niệm tử). Ý nghĩa là: sợi; dây (do xe thành, vê thành). Ví dụ : - 药捻子。 thuốc vê thành sợi.. - 纸捻子。 sợi giấy.
捻子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợi; dây (do xe thành, vê thành)
用纸搓成的条状物或用线织成的带状物
- 药捻子
- thuốc vê thành sợi.
- 纸 捻子
- sợi giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捻子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 药捻子
- thuốc vê thành sợi.
- 纸 捻子
- sợi giấy.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 她 捻 着 珠子 祈祷
- Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
捻›