捻子 niǎnzi
volume volume

Từ hán việt: 【niệm tử】

Đọc nhanh: 捻子 (niệm tử). Ý nghĩa là: sợi; dây (do xe thành, vê thành). Ví dụ : - 药捻子。 thuốc vê thành sợi.. - 纸捻子。 sợi giấy.

Ý Nghĩa của "捻子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捻子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợi; dây (do xe thành, vê thành)

用纸搓成的条状物或用线织成的带状物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 药捻子 yàoniǎnzǐ

    - thuốc vê thành sợi.

  • volume volume

    - zhǐ 捻子 niǎnzǐ

    - sợi giấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捻子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 药捻子 yàoniǎnzǐ

    - thuốc vê thành sợi.

  • volume volume

    - zhǐ 捻子 niǎnzǐ

    - sợi giấy.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - niǎn zhe 珠子 zhūzi 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Niǎn , Niē
    • Âm hán việt: Nhiên , Niêm , Niễn , Niệm , Niệp , Nẫm
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOIP (手人戈心)
    • Bảng mã:U+637B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình