Đọc nhanh: 捧场 (phủng tràng). Ý nghĩa là: cổ động; cổ vũ; tâng bốc; nịnh. Ví dụ : - 资产阶级的捧场。 Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.. - 不要讲这样相互捧场的话。 Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
捧场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ động; cổ vũ; tâng bốc; nịnh
原指特意到剧场去赞赏戏曲演员表演,今泛指故意替别人的某种活动或局面吹嘘
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧场
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 他 总 捧 老板 的 场
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
捧›