dǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đảo】

Đọc nhanh: (đảo). Ý nghĩa là: giã; đâm; giầm; đập, đập; nện; phá; huých, phá rối; gây rối; làm rối loạn; quấy rối; phá đám. Ví dụ : - 他们正在捣米。 Họ đang giã gạo.. - 他在认真捣药。 Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.. - 不停地捣衣服。 Liên tục đập quần áo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giã; đâm; giầm; đập

用棍棒等工具的一端撞击或捶打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 捣米 dǎomǐ

    - Họ đang giã gạo.

  • volume volume

    - zài 认真 rènzhēn 捣药 dǎoyào

    - Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.

✪ 2. đập; nện; phá; huých

捶打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不停 bùtíng dǎo 衣服 yīfú

    - Liên tục đập quần áo.

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn dǎo 布料 bùliào

    - Đập mạnh vào miếng vải đó.

✪ 3. phá rối; gây rối; làm rối loạn; quấy rối; phá đám

搅乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莫要 mòyào 捣坏 dǎohuài 计划 jìhuà

    - Đừng làm rối kế hoạch.

  • volume volume

    - 别乱 biéluàn dǎo zhè 局面 júmiàn

    - Đừng làm phức tạp vấn đề lên.

  • volume volume

    - 别来 biélái dǎo de shì

    - Đừng đến phá rối chuyện của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 纯粹 chúncuì shì 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.

  • volume volume

    - 别乱 biéluàn dǎo zhè 局面 júmiàn

    - Đừng làm phức tạp vấn đề lên.

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn dǎo 布料 bùliào

    - Đập mạnh vào miếng vải đó.

  • volume volume

    - zài 认真 rènzhēn 捣药 dǎoyào

    - Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.

  • volume volume

    - 别来 biélái dǎo de shì

    - Đừng đến phá rối chuyện của tôi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yòng chǔ dǎo 药材 yàocái

    - Mẹ dùng chày nghiền dược liệu.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 孩子 háizi 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn 简直 jiǎnzhí jiù 受不了 shòubùliǎo

    - Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào yǒu 几个 jǐgè ài 捣乱 dǎoluàn de 学生 xuésheng jiù néng 全班 quánbān 搅乱 jiǎoluàn

    - Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPYU (手心卜山)
    • Bảng mã:U+6363
    • Tần suất sử dụng:Cao