Đọc nhanh: 换文 (hoán văn). Ý nghĩa là: trao đổi văn kiện ngoại giao; trao đổi văn bản; trao đổi văn kiện; đổi công hàm.
换文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi văn kiện ngoại giao; trao đổi văn bản; trao đổi văn kiện; đổi công hàm
国家与国家之间就已经达成协议的事项而交换的内容相同的文书一般用来补充正式条约或确定已达成的协议,如建立外交关系的换文,处理 边界问题的换文等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
文›