换马 huànmǎ
volume volume

Từ hán việt: 【hoán mã】

Đọc nhanh: 换马 (hoán mã). Ý nghĩa là: thay ngựa; đổi ngựa; thay người; đổi người (thường dùng để ví von, mang nghĩa xấu).

Ý Nghĩa của "换马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

换马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay ngựa; đổi ngựa; thay người; đổi người (thường dùng để ví von, mang nghĩa xấu)

比喻撤换担负某项职务的人 (含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换马

  • volume volume

    - gěi 马换 mǎhuàn le 新勒 xīnlēi

    - Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.

  • volume volume

    - 两匹马 liǎngpǐmǎ 驾着 jiàzhe chē

    - Hai con ngựa kéo xe.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 领导班子 lǐngdǎobānzi 走马换将 zǒumǎhuànjiāng hòu 工作 gōngzuò yǒu le 起色 qǐsè

    - sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.

  • volume volume

    - 在我看来 zàiwǒkànlái 马上 mǎshàng huàn 工作 gōngzuò bìng 不好 bùhǎo

    - Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.

  • volume volume

    - zhè 马蹄铁 mǎtítiě 该换 gāihuàn le dōu 磨光 móguāng le

    - Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.

  • volume volume

    - dào 京城 jīngchéng hòu 我要 wǒyào huàn 驿马 yìmǎ

    - Sau khi đến kinh thành, tôi sẽ đổi xe ngựa.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao