Đọc nhanh: 换马 (hoán mã). Ý nghĩa là: thay ngựa; đổi ngựa; thay người; đổi người (thường dùng để ví von, mang nghĩa xấu).
换马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay ngựa; đổi ngựa; thay người; đổi người (thường dùng để ví von, mang nghĩa xấu)
比喻撤换担负某项职务的人 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换马
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 这 副 马蹄铁 该换 了 , 都 磨光 了
- Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.
- 到 京城 后 , 我要 去 换 驿马
- Sau khi đến kinh thành, tôi sẽ đổi xe ngựa.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
马›