Đọc nhanh: 拣 (luyến.giản). Ý nghĩa là: lựa chọn; lựa, nhặt; lấy. Ví dụ : - 他在拣选苹果。 Anh ấy đang chọn táo.. - 他认真地拣豆子。 Anh ấy chăm chỉ lựa đậu.. - 他在拣垃圾。 Anh ấy đang nhặt rác.
拣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lựa chọn; lựa
挑选
- 他 在 拣选 苹果
- Anh ấy đang chọn táo.
- 他 认真 地 拣 豆子
- Anh ấy chăm chỉ lựa đậu.
✪ 2. nhặt; lấy
同''捡''
- 他 在 拣 垃圾
- Anh ấy đang nhặt rác.
- 她 拣到 一个 钱包
- Cô ấy nhặt được một cái ví tiền.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拣
✪ 1. 拣 + 出去/出/剩下
Chọn/nhặt ra
- 你 把 坏 的 水果 拣 出去
- Bạn chọn ra những trái cây hỏng.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拣
- 他 认真 地 拣 豆子
- Anh ấy chăm chỉ lựa đậu.
- 担任 工作 不 应 挑肥拣瘦
- làm việc không nên kén cá chọn canh.
- 她 拣到 一个 钱包
- Cô ấy nhặt được một cái ví tiền.
- 她 买 东西 , 总爱 挑三拣四
- Cô ta mua đồ, luôn thích kén cá chọn canh.
- 你 把 坏 的 水果 拣 出去
- Bạn chọn ra những trái cây hỏng.
- 他 在 拣选 苹果
- Anh ấy đang chọn táo.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
- 他 在 拣 垃圾
- Anh ấy đang nhặt rác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拣›