Đọc nhanh: 捡洋落儿 (kiểm dương lạc nhi). Ý nghĩa là: tài lộc bất ngờ.
捡洋落儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài lộc bất ngờ
泛指得到意外的财物或好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捡洋落儿
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 有 落儿 ( 富足 )
- khá giả.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
捡›
洋›
落›