Đọc nhanh: 劳 (lao.lạo). Ý nghĩa là: lao động; làm, làm phiền; phiền, gắng sức; mệt mỏi; vất vả; cực khổ. Ví dụ : - 她们在田里劳作 。 Họ đang làm việc trên cánh đồng.. - 我们今天要劳动。 Hôm nay chúng ta phải lao động.. - 劳烦您送我一程。 Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.
劳 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lao động; làm
劳动
- 她们 在 田里 劳作
- Họ đang làm việc trên cánh đồng.
- 我们 今天 要 劳动
- Hôm nay chúng ta phải lao động.
✪ 2. làm phiền; phiền
烦劳 (请别人做事所用的客气话)
- 劳烦 您 送 我 一程
- Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.
- 劳 你 帮 我 一个 忙
- Phiền bạn giúp tôi một việc.
✪ 3. gắng sức; mệt mỏi; vất vả; cực khổ
用力;疲劳的
- 他 劳累 了 一整天
- Anh ấy mệt mỏi cả ngày rồi.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
✪ 4. an ủi; khích lệ; thăm hỏi; thưởng
慰劳;褒奖
- 老板 犒劳 了 大家 一顿 大餐
- Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
劳 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. công lao; thành tựu; đóng góp
功劳
- 他 在 社区 做 了 许多 劳
- Anh ấy đã có nhiều đóng góp cho cộng đồng.
- 这 是 他 的 一项 伟大 的 劳
- Đây là một thành tựu vĩ đại của anh ấy.
✪ 2. người lao động
指劳动者
- 工厂 里 有 很多 劳
- Trong nhà máy có nhiều người lao động.
- 这些 劳 每天 都 很 辛苦
- Những người lao động này mỗi ngày đều rất vất vả.
✪ 3. mệt mỏi; khổ cưc; vất vả
疲倦
- 他 的 脸上 写满 了 劳苦
- Gương mặt anh ấy biểu lộ sự mệt mỏi.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
✪ 4. họ Lao
姓
- 劳 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lao, rất vui khi được gặp thầy.
劳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực khổ; vất vả; mệt mỏi; mệt
辛勤;劳苦
- 他 每天 都 很劳
- Anh ấy mỗi ngày đều rất vất vả.
- 她 的 工作 很 劳累
- Công việc của cô ấy rất mệt nhọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›