Đọc nhanh: 捕虫叶 (bộ trùng hiệp). Ý nghĩa là: lá bắt côn trùng.
捕虫叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá bắt côn trùng
insect-catching leaf
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕虫叶
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 用 灯光 诱捕 害虫
- dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
捕›
虫›