hàn
volume volume

Từ hán việt: 【hãn.hạn】

Đọc nhanh: (hãn.hạn). Ý nghĩa là: hàn. Ví dụ : - 焊工需要耐心和技巧。 Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.. - 他正在用电焊焊接钢管。 Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.. - 这个盆底有个小洞焊一下就行。 Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàn

用熔化的金属把金属工件连接起来,或用熔化的金属修补金属器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 焊工 hàngōng 需要 xūyào 耐心 nàixīn 技巧 jìqiǎo

    - Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài yòng 电焊 diànhàn 焊接 hànjiē 钢管 gāngguǎn

    - Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 盆底 péndǐ 有个 yǒugè 小洞 xiǎodòng hàn 一下 yīxià 就行 jiùxíng

    - Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 焊 + 得/不 + 住

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 洞太大 dòngtàidà le hàn 不住 búzhù de

    - Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.

  • volume

    - zhè 椅子 yǐzi yào yòng 电焊 diànhàn 才能 cáinéng 焊得 hàndé zhù

    - Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 电焊条 diànhàntiáo

    - que hàn điện

  • volume volume

    - 铸铁 zhùtiě 焊条 hàntiáo

    - que hàn gang

  • volume volume

    - 焊接车间 hànjiēchējiān

    - phân xưởng hàn

  • volume volume

    - 这个 zhègè 盆底 péndǐ 有个 yǒugè 小洞 xiǎodòng hàn 一下 yīxià 就行 jiùxíng

    - Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.

  • volume volume

    - 购买 gòumǎi 助焊 zhùhàn liú

    - Mau chất trợ hàn

  • volume volume

    - 管子 guǎnzǐ 焊得 hàndé 不好 bùhǎo 容易 róngyì 脱节 tuōjié

    - Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 洞太大 dòngtàidà le hàn 不住 búzhù de

    - Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.

  • - 这位 zhèwèi 焊接工 hànjiēgōng 技艺 jìyì 精湛 jīngzhàn 可以 kěyǐ 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá de 焊接 hànjiē 任务 rènwù

    - Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FAMJ (火日一十)
    • Bảng mã:U+710A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình