捏脊 niē jǐ
volume volume

Từ hán việt: 【niết tích】

Đọc nhanh: 捏脊 (niết tích). Ý nghĩa là: Hình thức mát-xa trị liệu, chủ yếu dành cho trẻ em, trong đó cuộn da được ép, tác động từ gốc cột sống đến cổ (TCM).

Ý Nghĩa của "捏脊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捏脊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hình thức mát-xa trị liệu, chủ yếu dành cho trẻ em, trong đó cuộn da được ép, tác động từ gốc cột sống đến cổ (TCM)

form of therapeutic massage, mainly for children, in which a roll of skin is squeezed, working from the base of the spine to the neck (TCM)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏脊

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng de 糖醋 tángcù 里脊 lǐji 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng niē xià 脸蛋 liǎndàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.

  • volume volume

    - 拿捏 nániē zhe 说话 shuōhuà 好像 hǎoxiàng 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 拿捏 nániē zhù 场合 chǎnghé

    - Bạn cần kiểm soát được tình huống.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 拿捏 nániē 显得 xiǎnde hěn 高冷 gāolěng

    - Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.

  • volume volume

    - niē zhe 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma niē le duǒ 小花 xiǎohuā

    - Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - 捏造 niēzào 故事 gùshì lái hǒng

    - Cô ấy bịa đặt chuyện để dỗ tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Niē
    • Âm hán việt: Niết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHXM (手竹重一)
    • Bảng mã:U+634F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FCB (火金月)
    • Bảng mã:U+810A
    • Tần suất sử dụng:Cao