Đọc nhanh: 捏脊 (niết tích). Ý nghĩa là: Hình thức mát-xa trị liệu, chủ yếu dành cho trẻ em, trong đó cuộn da được ép, tác động từ gốc cột sống đến cổ (TCM).
捏脊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình thức mát-xa trị liệu, chủ yếu dành cho trẻ em, trong đó cuộn da được ép, tác động từ gốc cột sống đến cổ (TCM)
form of therapeutic massage, mainly for children, in which a roll of skin is squeezed, working from the base of the spine to the neck (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏脊
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 她 轻轻 捏 下 脸蛋
- Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.
- 她 拿捏 着 说话 , 好像 不在乎
- Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.
- 你 需要 拿捏 住 场合
- Bạn cần kiểm soát được tình huống.
- 她 故意 拿捏 , 显得 很 高冷
- Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.
- 她 捏 着 一朵 小花
- Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.
- 妈妈 捏 了 朵 小花
- Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.
- 她 捏造 故事 来 哄 我
- Cô ấy bịa đặt chuyện để dỗ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捏›
脊›