Đọc nhanh: 捆 (khổn). Ý nghĩa là: trói; bó; buộc; gói, trói buộc; ràng buộc, bó; mớ; chùm; bọc. Ví dụ : - 他把旧书捆起来了。 Anh ấy đã gom sách cũ lại.. - 我捆一下这些木柴。 Tôi bó những khúc gỗ này lại.. - 警察把小偷捆起来。 Cảnh sát trói tên trộm lại.
捆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trói; bó; buộc; gói
用绳索等把人或东西缠紧并且打上结
- 他 把 旧书 捆起来 了
- Anh ấy đã gom sách cũ lại.
- 我 捆 一下 这些 木柴
- Tôi bó những khúc gỗ này lại.
- 警察 把 小偷 捆起来
- Cảnh sát trói tên trộm lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trói buộc; ràng buộc
绑定
- 她 被 责任 捆住 了
- Cô ấy bị ràng buộc bởi trách nhiệm.
- 他 被 工作 捆住 了
- Anh ấy bị ràng buộc bởi công việc.
捆 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bó; mớ; chùm; bọc
量词,用于捆起来的东西
- 他 买 了 一捆 柴火
- Anh ấy mua một bó củi.
- 妈妈 买 了 一捆 蔬菜
- Mẹ mua một bó rau.
捆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bó; bọc; gói; chùm (đồ vật được đóng gói)
捆成的东西
- 她 买 了 两 韭菜 捆
- Cô ấy mua hai chùm hẹ.
- 她 挑选 了 两 蔬菜 捆
- Cô ấy đã chọn hai mớ rau.
So sánh, Phân biệt 捆 với từ khác
✪ 1. 绑 vs 捆
Giống:
"绑" và "捆" đều là động từ.
Khác:
- Đối tượng của "绑" thường được gắn vào một đối tượng, đối tượng của "捆" không nhất định phải gắn vào đối tượng khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆
- 我们 要 捆绑 这些 书
- Chúng ta cần buộc những quyển sách này.
- 这 捆 甘蔗 很 新鲜
- Khóm mía này rất tươi.
- 她 挑选 了 两 蔬菜 捆
- Cô ấy đã chọn hai mớ rau.
- 妈妈 买 了 一捆 蔬菜
- Mẹ mua một bó rau.
- 她 负着 一大 捆 柴
- Cô ấy gánh một bó củi lớn.
- 我 捆 一下 这些 木柴
- Tôi bó những khúc gỗ này lại.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捆›