Đọc nhanh: 侯 (hầu). Ý nghĩa là: hầu (đứng thứ hai trong ngũ tước), nhà quyền quý, họ Hầu. Ví dụ : - 侯爵拥有大片土地。 Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.. - 古代侯爵很尊贵。 Hầu tước thời xưa rất tôn quý.. - 他梦想成为侯。 Anh ấy mộng tưởng trở thành nhà quyền quý.
侯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hầu (đứng thứ hai trong ngũ tước)
封建五等爵位的第二等
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 古代 侯爵 很 尊贵
- Hầu tước thời xưa rất tôn quý.
✪ 2. nhà quyền quý
泛指达官贵人
- 他 梦想 成为 侯
- Anh ấy mộng tưởng trở thành nhà quyền quý.
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
✪ 3. họ Hầu
姓
- 他 姓 侯
- Anh ấy họ Hầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侯
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 古代 侯爵 很 尊贵
- Hầu tước thời xưa rất tôn quý.
- 闽侯 在 福建 的 东边
- Mân Hầu ở phía đông của Phúc Kiến.
- 闽侯 是 个 好 地方
- Mân Hầu là một nơi tốt.
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 这片 是 诸侯 的 采地
- Chỗ này là đất phong của chư hầu.
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侯›