tiāo
volume volume

Từ hán việt: 【thiêu.diêu.dao】

Đọc nhanh: (thiêu.diêu.dao). Ý nghĩa là: miếu thờ; đền thờ (tổ tiên); thừa kế tổ tiên, chuyển vào miếu tổ. Ví dụ : - 兼祧 người đàn ông thừa tự hai nhà.. - 不祧之祖 không chuyển vào miếu tổ; những bài vị không dời đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. miếu thờ; đền thờ (tổ tiên); thừa kế tổ tiên

原指祭远祖的庙,后来指继承上代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兼祧 jiāntiāo

    - người đàn ông thừa tự hai nhà.

✪ 2. chuyển vào miếu tổ

把隔了几代的祖宗的神主迁入远祖的庙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不祧之祖 bùtiāozhīzǔ

    - không chuyển vào miếu tổ; những bài vị không dời đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不祧之祖 bùtiāozhīzǔ

    - không chuyển vào miếu tổ; những bài vị không dời đi.

  • volume volume

    - 继承 jìchéng 宗祧 zōngtiāo

    - kế thừa dòng họ; nối tiếp dòng dõi

  • volume volume

    - 兼祧 jiāntiāo

    - người đàn ông thừa tự hai nhà.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Tiāo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu , Thiêu
    • Nét bút:丶フ丨丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFLMO (戈火中一人)
    • Bảng mã:U+7967
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp