Đọc nhanh: 挑拔 (khiêu bạt). Ý nghĩa là: khiêu khích.
挑拔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêu khích
to provoke
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑拔
- 挑拔 离间
- khiêu khích để ly gián.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
挑›