Đọc nhanh: 按步就班 (án bộ tựu ban). Ý nghĩa là: làm theo thứ tự quy định, giữ những cách thông thường.
按步就班 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo thứ tự quy định
follow the prescribed order
✪ 2. giữ những cách thông thường
keep to conventional ways
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按步就班
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 他们 每天 都 按时 就餐
- Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
按›
步›
班›