Đọc nhanh: 按步操作 (án bộ thao tá). Ý nghĩa là: Thao tác từng bước.
按步操作 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác từng bước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按步操作
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 确定 步骤 后 开始 操作
- Xác định trình tự xong thì bắt đầu thao tác.
- 请 按计划 操作 各项措施
- Hãy thực hiện từng biện pháp theo kế hoạch.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
按›
操›
步›