指标 zhǐbiāo
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ tiêu】

Đọc nhanh: 指标 (chỉ tiêu). Ý nghĩa là: chỉ tiêu; mức, chỉ tiêu (phản ánh con số tuyệt đối hoặc tỷ lệ phần trăm tăng và giảm của yêu cầu phát triển ở một khía cạnh nào đó. Bao gồm chỉ số số lượng và chỉ số chất lượng). Ví dụ : - 我们要达到公司的年度指标。 Chúng tôi phải đạt được chỉ tiêu hàng năm của công ty.. - 这个项目的指标很高。 Chỉ tiêu của dự án này rất cao.. - 我们正在努力实现这个指标。 Chúng tôi đang nỗ lực đạt được chỉ tiêu này.

Ý Nghĩa của "指标" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

指标 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ tiêu; mức

规定要达到的目标

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 达到 dádào 公司 gōngsī de 年度 niándù 指标 zhǐbiāo

    - Chúng tôi phải đạt được chỉ tiêu hàng năm của công ty.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 指标 zhǐbiāo hěn gāo

    - Chỉ tiêu của dự án này rất cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 努力实现 nǔlìshíxiàn 这个 zhègè 指标 zhǐbiāo

    - Chúng tôi đang nỗ lực đạt được chỉ tiêu này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 明确 míngquè de 指标 zhǐbiāo

    - Chúng tôi cần một chỉ tiêu rõ ràng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. chỉ tiêu (phản ánh con số tuyệt đối hoặc tỷ lệ phần trăm tăng và giảm của yêu cầu phát triển ở một khía cạnh nào đó. Bao gồm chỉ số số lượng và chỉ số chất lượng)

反映某方面发展要求的绝对数字或升降百分比。包括数量指标和质量指标

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè de 销售 xiāoshòu 指标 zhǐbiāo 达到 dádào le

    - Chỉ tiêu bán hàng tháng này đã đạt được.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 质量指标 zhìliàngzhǐbiāo

    - Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 生产指标 shēngchǎnzhǐbiāo 增长 zēngzhǎng le 10

    - Chỉ tiêu sản xuất của chúng tôi đã tăng 10%.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 超过 chāoguò le 年度 niándù 指标 zhǐbiāo

    - Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指标

  • volume volume

    - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • volume volume

    - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 应战 yìngzhàn 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 完成 wánchéng 生产指标 shēngchǎnzhǐbiāo

    - tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 超过 chāoguò le 年度 niándù 指标 zhǐbiāo

    - Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 达到 dádào 公司 gōngsī de 年度 niándù 指标 zhǐbiāo

    - Chúng tôi phải đạt được chỉ tiêu hàng năm của công ty.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 质量指标 zhìliàngzhǐbiāo

    - Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè de 销售 xiāoshòu 指标 zhǐbiāo 达到 dádào le

    - Chỉ tiêu bán hàng tháng này đã đạt được.

  • volume volume

    - dōu néng 感觉 gǎnjué dào de 皮质醇 pízhìchún 指标 zhǐbiāo 下降 xiàjiàng le

    - Tôi có thể cảm thấy mức cortisol của mình đang giảm xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao