指拨 zhǐbō
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ bát】

Đọc nhanh: 指拨 (chỉ bát). Ý nghĩa là: chỉ; chỉ vẽ; chỉ ra, chỉ thị; điều độ. Ví dụ : - 我工作上没有经验请您多指拨。 trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.. - 我只听队长的你甭想指拨我! tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!

Ý Nghĩa của "指拨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

指拨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ; chỉ vẽ; chỉ ra

指点;点拨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shàng 没有 méiyǒu 经验 jīngyàn qǐng nín duō 指拨 zhǐbō

    - trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.

✪ 2. chỉ thị; điều độ

指示;调度

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ tīng 队长 duìzhǎng de 甭想 béngxiǎng 指拨 zhǐbō

    - tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指拨

  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng lóu zhǐ ( 不能 bùnéng 立刻 lìkè 指出 zhǐchū lái )

    - không thể chỉ ngay ra được.

  • volume volume

    - zhǐ tīng 队长 duìzhǎng de 甭想 béngxiǎng 指拨 zhǐbō

    - tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!

  • volume volume

    - yòng 手指 shǒuzhǐ 轻轻 qīngqīng 拨弦 bōxián

    - Cô ấy nhẹ nhàng gảy dây đàn bằng ngón tay.

  • volume volume

    - 人员 rényuán dōu 听从 tīngcóng de 指挥 zhǐhuī 调拨 tiáobō

    - nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shàng 没有 méiyǒu 经验 jīngyàn qǐng nín duō 指拨 zhǐbō

    - trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 委员会 wěiyuánhuì 最近 zuìjìn 发布 fābù le 相关 xiāngguān 指导 zhǐdǎo 纲要 gāngyào

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Fá
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:一丨一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIVE (手戈女水)
    • Bảng mã:U+62E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao