Đọc nhanh: 指挥有方,人人乐从 (chỉ huy hữu phương nhân nhân lạc tòng). Ý nghĩa là: Ra lệnh đúng và bạn sẽ vui vẻ tuân theo. (cách diễn đạt).
指挥有方,人人乐从 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ra lệnh đúng và bạn sẽ vui vẻ tuân theo. (cách diễn đạt)
Command right and you will be obeyed cheerfully. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指挥有方,人人乐从
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 会场 里 人 都 坐满 了 , 没有 地方 了
- Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
人›
从›
指›
挥›
方›
有›