Đọc nhanh: 指南针 (chỉ na châm). Ý nghĩa là: kim chỉ nam; la bàn (dụng cụ xác định phương hướng), kim chỉ nam (căn cứ để phân rõ hướng phát triển đúng đắn). Ví dụ : - 发明指南针 phát minh ra kim chỉ nam
指南针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kim chỉ nam; la bàn (dụng cụ xác định phương hướng)
利用磁针制成的指示方向的仪器,把磁针支在一个直轴上,可以作水平旋转,由于磁针受地磁吸引,针的一头总是指着南方
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
✪ 2. kim chỉ nam (căn cứ để phân rõ hướng phát triển đúng đắn)
比喻辨别正确发展方向的依据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指南针
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 考试指南
- thi hướng dẫn; thi hướng đạo
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
指›
针›