Đọc nhanh: 穿针 (xuyên châm). Ý nghĩa là: xâu kim; xỏ kim; lẹm. Ví dụ : - 穿针引线(比喻从中联系)。 xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
穿针 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâu kim; xỏ kim; lẹm
使线的一头通过针眼
- 穿针引线 ( 比喻 从中 联系 )
- xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿针
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 穿针引线 ( 比喻 从中 联系 )
- xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他 今天 穿 得 很 正式
- Hôm nay anh ấy mặc rất lịch sự.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
针›