挂果 guàguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【quải quả】

Đọc nhanh: 挂果 (quải quả). Ý nghĩa là: kết quả; kết trái; ra trái; ra quả. Ví dụ : - 三年成林五年挂果。 ba năm thành rừng, năm năm kết trái.

Ý Nghĩa của "挂果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挂果 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết quả; kết trái; ra trái; ra quả

(果树) 结果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三年 sānnián 成林 chénglín 五年 wǔnián 挂果 guàguǒ

    - ba năm thành rừng, năm năm kết trái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂果

  • volume volume

    - 果枝 guǒzhī ruǐ 垂挂 chuíguà mǎn 果实 guǒshí

    - Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.

  • volume volume

    - 嫩果 nènguǒ guà zài 树枝 shùzhī tóu

    - Quả non treo trên cành cây.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 橙黄 chénghuáng 柑果 gānguǒ 挂满 guàmǎn zhī

    - Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.

  • volume volume

    - 三年 sānnián 成林 chénglín 五年 wǔnián 挂果 guàguǒ

    - ba năm thành rừng, năm năm kết trái.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - zàng de 果实 guǒshí 挂满 guàmǎn le shù

    - Quả to treo đầy trên cây.

  • volume volume

    - 李子树 lǐzishù shàng 挂满 guàmǎn le 果实 guǒshí

    - Cây mận chi chít quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao