Đọc nhanh: 挂名儿 (quải danh nhi). Ý nghĩa là: hữu danh vô thực.
挂名儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu danh vô thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂名儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 叫 什么 名 儿
- Tên là gì?
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 她 是 一名 专业 模特儿
- Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
名›
挂›