Đọc nhanh: 挂不住 (quải bất trụ). Ý nghĩa là: không nhịn được; không nén được giận (vì nhục). Ví dụ : - 他受到一点儿批评就挂不住了。 anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.. - 脸上挂不住。 không thể nhịn nhục được.
挂不住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nhịn được; không nén được giận (vì nhục)
因羞辱而沉不住气
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 脸上 挂不住
- không thể nhịn nhục được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂不住
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 脸上 挂不住
- không thể nhịn nhục được.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
挂›