Đọc nhanh: 挂账 (quải trướng). Ý nghĩa là: cho nợ; cho chịu; cho ký sổ.
挂账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho nợ; cho chịu; cho ký sổ
赊账
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂账
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 也许 是 以前 的 旧账
- Có lẽ đó là một mối hận cũ
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
账›