拿捏 ná niē
volume volume

Từ hán việt: 【nã niết】

Đọc nhanh: 拿捏 (nã niết). Ý nghĩa là: làm khó; gây khó dễ, giả bộ; giả vờ; làm dáng, nắm vững; kiểm soát. Ví dụ : - 老板总是喜欢拿捏员工。 Ông chủ luôn thích gây khó dễ cho nhân viên.. - 他故意拿捏别人。 Anh ấy cố ý làm khó người khác.. - 她故意拿捏显得很高冷。 Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.

Ý Nghĩa của "拿捏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拿捏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm khó; gây khó dễ

刁难;挟制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 拿捏 nániē 员工 yuángōng

    - Ông chủ luôn thích gây khó dễ cho nhân viên.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 拿捏 nániē 别人 biérén

    - Anh ấy cố ý làm khó người khác.

✪ 2. giả bộ; giả vờ; làm dáng

故意做出某种样子或装成某种腔调

Ví dụ:
  • volume volume

    - 故意 gùyì 拿捏 nániē 显得 xiǎnde hěn 高冷 gāolěng

    - Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.

  • volume volume

    - 拿捏 nániē zhe 说话 shuōhuà 好像 hǎoxiàng 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.

✪ 3. nắm vững; kiểm soát

掌握;把握

Ví dụ:
  • volume volume

    - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 拿捏 nániē zhù 场合 chǎnghé

    - Bạn cần kiểm soát được tình huống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拿捏 nániē zhù le 局势 júshì de 变化 biànhuà

    - Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿捏

  • volume volume

    - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拿捏 nániē zhù le 局势 júshì de 变化 biànhuà

    - Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 拿捏 nániē 别人 biérén

    - Anh ấy cố ý làm khó người khác.

  • volume volume

    - 拿捏 nániē zhe 说话 shuōhuà 好像 hǎoxiàng 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 拿捏 nániē zhù 场合 chǎnghé

    - Bạn cần kiểm soát được tình huống.

  • volume volume

    - 有话 yǒuhuà kuài shuō 拿捏 nániē 什么 shénme 劲儿 jìner

    - nói thì nói nhanh lên, chần chừ cái gì.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 拿捏 nániē 显得 xiǎnde hěn 高冷 gāolěng

    - Cô ấy cố ý làm dáng, trông rất lạnh lùng.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 拿捏 nániē 员工 yuángōng

    - Ông chủ luôn thích gây khó dễ cho nhân viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Niē
    • Âm hán việt: Niết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHXM (手竹重一)
    • Bảng mã:U+634F
    • Tần suất sử dụng:Cao