Đọc nhanh: 精于此道 (tinh ư thử đạo). Ý nghĩa là: có kỹ năng trong lĩnh vực này, thành thạo trong lĩnh vực.
精于此道 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có kỹ năng trong lĩnh vực này
skilled in this field
✪ 2. thành thạo trong lĩnh vực
to be proficient in the area of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精于此道
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 他们 非常 精于 数学
- Họ rất tinh thông toán học.
- 他 终于 醒 这 道理
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
此›
精›
道›