精于此道 jīng yú cǐ dào
volume volume

Từ hán việt: 【tinh ư thử đạo】

Đọc nhanh: 精于此道 (tinh ư thử đạo). Ý nghĩa là: có kỹ năng trong lĩnh vực này, thành thạo trong lĩnh vực.

Ý Nghĩa của "精于此道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

精于此道 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có kỹ năng trong lĩnh vực này

skilled in this field

✪ 2. thành thạo trong lĩnh vực

to be proficient in the area of

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精于此道

  • volume volume

    - 为害 wéihài zhī shén 至于 zhìyú

    - tác hại vô cùng!

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 此事 cǐshì zěn 如此 rúcǐ 艰难 jiānnán

    - Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!

  • volume volume

    - 他成 tāchéng 天地 tiāndì 钻故纸堆 zuàngùzhǐduī 对于 duìyú 外面 wàimiàn de shì 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào

    - Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.

  • volume volume

    - 事态严重 shìtàiyánzhòng 至于 zhìyú

    - Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!

  • volume volume

    - 那么 nàme 厚道 hòudao 以至于 yǐzhìyú 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy

  • volume volume

    - 他们 tāmen 非常 fēicháng 精于 jīngyú 数学 shùxué

    - Họ rất tinh thông toán học.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú xǐng zhè 道理 dàoli

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.

  • volume volume

    - 先进人物 xiānjìnrénwù 之所以 zhīsuǒyǐ 先进 xiānjìn jiù 在于 zàiyú néng 带领 dàilǐng 群众 qúnzhòng 一道 yīdào 前进 qiánjìn

    - Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao