Đọc nhanh: 鳞爪 (lân trảo). Ý nghĩa là: vẩy và móng; chuyện vụn vặt (ví với những cái vụn vặt). Ví dụ : - 这篇小文写的是往事回忆的鳞爪。 bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
鳞爪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẩy và móng; chuyện vụn vặt (ví với những cái vụn vặt)
鳞和爪比喻事情的片断
- 这篇 小文 写 的 是 往事 回忆 的 鳞爪
- bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳞爪
- 猫爪 很 是 锋利
- Móng vuốt mèo rất sắc bén.
- 鸡爪 有点 尖锐
- Móng gà hơi sắc nhọn.
- 脱骨 鸡爪 真 好吃 !
- Chân gà rút xương ngon thật!
- 指甲 就是 小爪
- Móng tay là những móng vuốt nhỏ.
- 老鼠 爪儿
- chân chuột
- 猫 爪子
- chân mèo
- 这篇 小文 写 的 是 往事 回忆 的 鳞爪
- bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爪›
鳞›