Đọc nhanh: 拼缀 (bính xuyết). Ý nghĩa là: chắp ghép; gán ghép.
拼缀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp ghép; gán ghép
连接;组合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼缀
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 他 把 图案 缀 在 布上
- Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
缀›