Đọc nhanh: 拼贴 (bính thiếp). Ý nghĩa là: cắt dán, pastiche. Ví dụ : - 我连拼贴画都快做好了 Tôi đã hoàn thành một nửa phần cắt dán.
拼贴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt dán
collage
- 我 连 拼贴 画 都 快 做好 了
- Tôi đã hoàn thành một nửa phần cắt dán.
✪ 2. pastiche
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼贴
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 我 连 拼贴 画 都 快 做好 了
- Tôi đã hoàn thành một nửa phần cắt dán.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
贴›