Đọc nhanh: 拼错 (bính thác). Ý nghĩa là: viết sai chính tả, ghép lại với nhau một cách không chính xác.
拼错 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết sai chính tả
to misspell
✪ 2. ghép lại với nhau một cách không chính xác
to piece together incorrectly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼错
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
错›