Đọc nhanh: 受惠 (thụ huệ). Ý nghĩa là: Lợi ích. Ví dụ : - 他马上回答说教会不受惠于政府。 Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
受惠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lợi ích
宋·陈录《善诱文·省心杂言》:“为子孙作富贵计者,十败其九;为人作善方便者,其后受惠。”
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受惠
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
- 在 满 500 元时 , 你 可以 享受 免邮 优惠
- Khi mua hàng trên 500 nhân dân tệ, bạn có thể nhận ưu đãi freeship.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
惠›