Đọc nhanh: 择菜 (trạch thái). Ý nghĩa là: nhặt rau; lặt rau.
择菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhặt rau; lặt rau
把蔬菜中不宜吃的部分剔除,留下可以吃的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择菜
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 她 每天 择 青菜
- Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.
- 妈妈 择 了 一篮 菜
- Mẹ đã nhặt một rổ rau.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
择›
菜›