Đọc nhanh: 招收 (chiêu thu). Ý nghĩa là: tuyển nhận; thu nhận (học viên, người học việc, học nghề...). Ví dụ : - 这所学校每年招收六十名男女新生. Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
招收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển nhận; thu nhận (học viên, người học việc, học nghề...)
用考试或其他方式接收 (学员、学徒、工作人员等)
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招收
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
- 学校 累计 招收 学生 500 名
- Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
- 该 课程 正在 招收 学员
- Khóa học này đang tuyển học viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
收›