Đọc nhanh: 招揽生意 (chiêu lãm sinh ý). Ý nghĩa là: Quảng cáo, để chào mời kinh doanh.
招揽生意 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng cáo
to advertise
✪ 2. để chào mời kinh doanh
to solicit business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招揽生意
- 招揽生意
- chào hàng
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
招›
揽›
生›