Đọc nhanh: 招事 (chiêu sự). Ý nghĩa là: gây sự; kiếm chuyện; sinh sự; kiếm chuyện lôi thôi, bới sự. Ví dụ : - 他爱多嘴,好招事。 nó lắm mồm, thích gây sự.
招事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gây sự; kiếm chuyện; sinh sự; kiếm chuyện lôi thôi
惹是非
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
✪ 2. bới sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招事
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
招›