Đọc nhanh: 牌号 (bài hiệu). Ý nghĩa là: tên cửa hiệu; tên cửa hàng, nhãn hiệu; nhãn (hàng hoá). Ví dụ : - 货架上陈列着各种牌号的照相机。 Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.. - 门牌号码 Bảng số nhà
牌号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên cửa hiệu; tên cửa hàng
(牌号儿) 商店的字号
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
✪ 2. nhãn hiệu; nhãn (hàng hoá)
商标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌号
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 你家 的 门牌号码 是 多少 ?
- Số nhà của cậu là bao nhiêu?
- 汽车 型号 , 汽车 牌子 制成品 的 型号 或 牌子 , 尤指 汽车
- Loại xe hơi, loại hoặc nhãn hiệu của sản phẩm xe hơi, đặc biệt là xe hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
牌›