Đọc nhanh: 招牌菜 (chiêu bài thái). Ý nghĩa là: món ăn nổi tiếng nhất của một nhà hàng, món ăn đặc trưng.
招牌菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. món ăn nổi tiếng nhất của một nhà hàng
a restaurant’s most famous dish
✪ 2. món ăn đặc trưng
signature dish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招牌菜
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
牌›
菜›