Đọc nhanh: 招盘 (chiêu bàn). Ý nghĩa là: bán lại cho người khác; bán hạ giá (trong công thương nghiệp, vì bị tổn thất hoặc những nguyên nhân khác mà người chủ đem hàng hoá, máy móc, phòng ốc... của xí nghiệp đi định giá, gọi người đến mua, để tiếp tục kinh doanh.).
招盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán lại cho người khác; bán hạ giá (trong công thương nghiệp, vì bị tổn thất hoặc những nguyên nhân khác mà người chủ đem hàng hoá, máy móc, phòng ốc... của xí nghiệp đi định giá, gọi người đến mua, để tiếp tục kinh doanh.)
工商业主因亏损或 其他原因,把企业的货物、器具、房屋、地基等作价,招人承购,继续经营
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招盘
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
盘›