招盘 zhāo pán
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu bàn】

Đọc nhanh: 招盘 (chiêu bàn). Ý nghĩa là: bán lại cho người khác; bán hạ giá (trong công thương nghiệp, vì bị tổn thất hoặc những nguyên nhân khác mà người chủ đem hàng hoá, máy móc, phòng ốc... của xí nghiệp đi định giá, gọi người đến mua, để tiếp tục kinh doanh.).

Ý Nghĩa của "招盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán lại cho người khác; bán hạ giá (trong công thương nghiệp, vì bị tổn thất hoặc những nguyên nhân khác mà người chủ đem hàng hoá, máy móc, phòng ốc... của xí nghiệp đi định giá, gọi người đến mua, để tiếp tục kinh doanh.)

工商业主因亏损或 其他原因,把企业的货物、器具、房屋、地基等作价,招人承购,继续经营

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招盘

  • volume volume

    - 果盘 guǒpán

    - Mâm ngũ quả.

  • volume volume

    - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

  • volume volume

    - 龙盘虎踞 lóngpánhǔjù

    - rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • volume volume

    - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen dōu 围上来 wéishànglái 不知 bùzhī 招呼 zhāohu shuí hǎo

    - bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • volume volume

    - 亲家 qìngjia lái le 我们 wǒmen yào 好好 hǎohǎo 招待 zhāodài

    - Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao