Đọc nhanh: 招牌纸 (chiêu bài chỉ). Ý nghĩa là: nhãn mác, nhãn dán.
招牌纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn mác
label
✪ 2. nhãn dán
sticker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招牌纸
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 这种 纸烟 牌子 很 老 了
- nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
牌›
纸›