招标押金 zhāobiāo yājīn
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu tiêu áp kim】

Đọc nhanh: 招标押金 (chiêu tiêu áp kim). Ý nghĩa là: Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu.

Ý Nghĩa của "招标押金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招标押金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招标押金

  • volume volume

    - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • volume volume

    - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • volume volume

    - 别忘要 biéwàngyào huí 押金 yājīn

    - Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 押金 yājīn ma

    - Tôi có cần đặt cọc không?

  • volume volume

    - 酒店 jiǔdiàn 入住 rùzhù 前要 qiányào 交付 jiāofù 押金 yājīn

    - Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng què 告诉 gàosù yào 退 tuì 押金 yājīn 出示 chūshì 当初 dāngchū 开具 kāijù de 押金 yājīn dān

    - bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.

  • volume volume

    - 一诺千金 yínuòqiānjīn huì ràng 交到 jiāodào 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 开始 kāishǐ 招标 zhāobiāo

    - Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao