Đọc nhanh: 招标押金 (chiêu tiêu áp kim). Ý nghĩa là: Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu.
招标押金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招标押金
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
- 我 需要 付 押金 吗 ?
- Tôi có cần đặt cọc không?
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
招›
标›
金›