Đọc nhanh: 投标 (đầu tiêu). Ý nghĩa là: đấu thầu; dự thầu. Ví dụ : - 这次投标竞争非常激烈。 Cuộc đấu thầu lần này rất cạnh tranh.. - 他正在准备投标文件。 Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.. - 投标结果将在下周公布。 Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.
投标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu thầu; dự thầu
承包建筑工程或承买大宗商品时,承包人或买主按照招标公告的标准和条件提出价格,填具标单,叫做投标
- 这次 投标竞争 非常 激烈
- Cuộc đấu thầu lần này rất cạnh tranh.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 投标 结果 将 在 下周 公布
- Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投标
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 投掷 标枪
- ném lao; phóng lao
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 投标 结果 将 在 下周 公布
- Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.
- 这次 投标竞争 非常 激烈
- Cuộc đấu thầu lần này rất cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
标›