Đọc nhanh: 招来 (chiêu lai). Ý nghĩa là: thu hút, gánh chịu. Ví dụ : - 这是个口哨会给你招来帮手 Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
招来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu hút
to attract
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
✪ 2. gánh chịu
to incur
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招来
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 瞅见 我来 了 , 打了个 招呼
- anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
- 她 用 精美 的 礼物 来 招待 朋友
- Cô ấy dùng những món quà tinh tế để tiếp đãi bạn bè.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
- 我们 公司 刚 招来 以为 销售 能手
- Công ty chúng tôi vừa tuyển dụng một chuyên gia bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
来›