Đọc nhanh: 招 (chiêu.thiêu.thiều). Ý nghĩa là: vẫy; gọi; vẫy tay, chiêu; tuyển; triệu; mộ; gọi, gây; chuốc; dẫn tới; gây ra; dẫn đến (việc không tốt). Ví dụ : - 他着急地招手示意。 Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.. - 她远远地招手微笑。 Cô ấy vẫy tay cười từ xa.. - 爷爷亲切地招手呼唤。 Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
招 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. vẫy; gọi; vẫy tay
举手上下挥动
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
- 她 远远地 招手 微笑
- Cô ấy vẫy tay cười từ xa.
- 爷爷 亲切 地 招手 呼唤
- Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chiêu; tuyển; triệu; mộ; gọi
用广告或通知的方式使人来
- 公司 计划 下个月 招股
- Công ty dự định gọi cổ phần vào tháng sau.
- 太原 大学 开始 招生 了
- Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.
✪ 3. gây; chuốc; dẫn tới; gây ra; dẫn đến (việc không tốt)
引来 (不好的事物)
- 他 的 行为 招来 了 麻烦
- Hành động của anh ấy gây ra rắc rối.
- 粗心大意 招来 了 损失
- Thiếu cẩn thận gây ra tổn thất.
✪ 4. trêu; làm; khiến; trêu chọc; trêu ghẹo
用言语或行动触动或挑逗对方
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 别招 他 , 他 正在 生气
- Đừng chọc anh ấy, anh ấy đang tức giận.
- 你 别招 我 , 我 忙 着 呢
- Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. khai; nhận tội; xưng tội
承认罪行
- 罪犯 最终 招 了 罪行
- Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
✪ 6. lây nhiễm; truyền nhiễm
传染
- 小心 别招 上 这 病菌
- Cẩn thận đừng bị nhiễm vi khuẩn này.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
招 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước cờ; thủ đoạn; biện pháp; phương pháp
解决问题的办法或者技巧
- 这 一招 真绝
- Nước cờ này thật hay.
- 这 招儿 确实 很 管用
- Nước cờ này thực sự rất hiệu quả.
✪ 2. chiêu (chỉ động tác võ thuật)
武术上的动作
- 这 一招 速度 极快
- Chiêu này tốc độ rất nhanh.
- 那 一招 姿势 优美
- Chiêu đó có tư thế đẹp.
✪ 3. họ Chiêu
姓
- 他 姓 招 , 来自 南方
- Anh ấy họ Chiêu, đến từ miền Nam.
- 招姓 在 本地 很少 见
- Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›