zhāo
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu.thiêu.thiều】

Đọc nhanh: (chiêu.thiêu.thiều). Ý nghĩa là: vẫy; gọi; vẫy tay, chiêu; tuyển; triệu; mộ; gọi, gây; chuốc; dẫn tới; gây ra; dẫn đến (việc không tốt). Ví dụ : - 他着急地招手示意。 Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.. - 她远远地招手微笑。 Cô ấy vẫy tay cười từ xa.. - 爷爷亲切地招手呼唤。 Ông nội thân mật vẫy tay gọi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. vẫy; gọi; vẫy tay

举手上下挥动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 着急 zháojí 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.

  • volume volume

    - 远远地 yuǎnyuǎndì 招手 zhāoshǒu 微笑 wēixiào

    - Cô ấy vẫy tay cười từ xa.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 亲切 qīnqiè 招手 zhāoshǒu 呼唤 hūhuàn

    - Ông nội thân mật vẫy tay gọi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chiêu; tuyển; triệu; mộ; gọi

用广告或通知的方式使人来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 招股 zhāogǔ

    - Công ty dự định gọi cổ phần vào tháng sau.

  • volume volume

    - 太原 tàiyuán 大学 dàxué 开始 kāishǐ 招生 zhāoshēng le

    - Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.

✪ 3. gây; chuốc; dẫn tới; gây ra; dẫn đến (việc không tốt)

引来 (不好的事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 招来 zhāolái le 麻烦 máfán

    - Hành động của anh ấy gây ra rắc rối.

  • volume volume

    - 粗心大意 cūxīndàyì 招来 zhāolái le 损失 sǔnshī

    - Thiếu cẩn thận gây ra tổn thất.

✪ 4. trêu; làm; khiến; trêu chọc; trêu ghẹo

用言语或行动触动或挑逗对方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 爱哭 àikū 别招 biézhāo

    - Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.

  • volume volume

    - 别招 biézhāo 正在 zhèngzài 生气 shēngqì

    - Đừng chọc anh ấy, anh ấy đang tức giận.

  • volume volume

    - 别招 biézhāo máng zhe ne

    - Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. khai; nhận tội; xưng tội

承认罪行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罪犯 zuìfàn 最终 zuìzhōng zhāo le 罪行 zuìxíng

    - Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 之下 zhīxià zhāo le zuì

    - Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.

✪ 6. lây nhiễm; truyền nhiễm

传染

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 别招 biézhāo shàng zhè 病菌 bìngjūn

    - Cẩn thận đừng bị nhiễm vi khuẩn này.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn zhāo le 风寒 fēnghán

    - Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nước cờ; thủ đoạn; biện pháp; phương pháp

解决问题的办法或者技巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一招 yīzhāo 真绝 zhēnjué

    - Nước cờ này thật hay.

  • volume volume

    - zhè 招儿 zhāoér 确实 quèshí hěn 管用 guǎnyòng

    - Nước cờ này thực sự rất hiệu quả.

✪ 2. chiêu (chỉ động tác võ thuật)

武术上的动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一招 yīzhāo 速度 sùdù 极快 jíkuài

    - Chiêu này tốc độ rất nhanh.

  • volume volume

    - 一招 yīzhāo 姿势 zīshì 优美 yōuměi

    - Chiêu đó có tư thế đẹp.

✪ 3. họ Chiêu

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhāo 来自 láizì 南方 nánfāng

    - Anh ấy họ Chiêu, đến từ miền Nam.

  • volume volume

    - 招姓 zhāoxìng zài 本地 běndì 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 招聘 zhāopìn le 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.

  • volume volume

    - 一招 yīzhāo 决胜负 juéshèngfù

    - Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.

  • volume volume

    - 邻居 línjū 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - Anh ấy chào hỏi hàng xóm.

  • volume volume

    - zài 家用 jiāyòng 音乐 yīnyuè 饼干 bǐnggàn 招待 zhāodài

    - Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.

  • volume volume

    - 可爱 kěài gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 招募 zhāomù 项目经理 xiàngmùjīnglǐ

    - Họ dự định tuyển giám đốc dự án.

  • volume volume

    - 高等院校 gāoděngyuànxiào 招生 zhāoshēng 开始 kāishǐ le

    - Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao