拖长 tuō cháng
volume volume

Từ hán việt: 【tha trưởng】

Đọc nhanh: 拖长 (tha trưởng). Ý nghĩa là: kéo ra, Để kéo dài, lay nhay. Ví dụ : - 他低下头拖长了声音一字一句慢腾腾地念着。 anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

Ý Nghĩa của "拖长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拖长 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kéo ra

to drag out

Ví dụ:
  • volume volume

    - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

✪ 2. Để kéo dài

to lengthen

✪ 3. lay nhay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖长

  • volume volume

    - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 拖地 tuōdì 长裙 chángqún

    - Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 拖下去 tuōxiàqù 终久 zhōngjiǔ 不是 búshì 长局 chángjú

    - cứ kéo dài ra như vậy, cuối cùng không phải là là tình thế lâu dài được.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān 拖得 tuōdé 太长 tàizhǎng le

    - Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 拖得 tuōdé 太长 tàizhǎng le

    - Dự án này kéo dài quá lâu rồi.

  • volume volume

    - 明儿 mínger 长大 zhǎngdà le 学开 xuékāi 拖拉机 tuōlājī

    - mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.

  • volume volume

    - 信号弹 xìnhàodàn 拖曳 tuōyè zhe 一道 yīdào 长长的 chángchángde 尾巴 wěibā 升起 shēngqǐ

    - đạn tín hiệu kéo một đường dài.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 姑娘 gūniang tuō zhe 长发 chángfà

    - Cô gá kia buông mái tóc dài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao