Đọc nhanh: 拖长 (tha trưởng). Ý nghĩa là: kéo ra, Để kéo dài, lay nhay. Ví dụ : - 他低下头, 拖长了声音, 一字一句慢腾腾地念着。 anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
拖长 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kéo ra
to drag out
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
✪ 2. Để kéo dài
to lengthen
✪ 3. lay nhay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖长
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 她 穿着 一身 拖地 长裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
- 这样 拖下去 终久 不是 长局
- cứ kéo dài ra như vậy, cuối cùng không phải là là tình thế lâu dài được.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 这个 项目 拖得 太长 了
- Dự án này kéo dài quá lâu rồi.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 那个 姑娘 拖 着 长发
- Cô gá kia buông mái tóc dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
长›