Đọc nhanh: 招怨 (chiêu oán). Ý nghĩa là: khơi dậy thù hận.
招怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khơi dậy thù hận
to arouse animosity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招怨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 从实 招供
- khai thực.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
招›