Đọc nhanh: 稀稀拉拉 (hi hi lạp lạp). Ý nghĩa là: thưa thớt; lác đác; lơ thơ; lưa thưa. Ví dụ : - 天上只有稀稀拉拉的几个晨星。 bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
稀稀拉拉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưa thớt; lác đác; lơ thơ; lưa thưa
(稀稀拉拉的) 稀疏的样子
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀稀拉拉
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
稀›