Đọc nhanh: 严于律己 (nghiêm ư luật kỉ). Ý nghĩa là: nghiêm khắc với bản thân.
严于律己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm khắc với bản thân
to be strict with oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严于律己
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 于思 的 样子 很 有 威严
- Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
于›
己›
律›
nghiêm khắc với bản thân (thành ngữ)để đòi hỏi rất nhiều ở bản thân
bất kỳ số lượng bản dịch có thể cókiềm chế bản thân và quay trở lại các nghi thức (thành ngữ, từ Analects); để khuất phục bản thân và quan sát các giống
vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người
tự xét lấy mình; tự đòi hỏi mình; tự tìm nguyên nhân